Từ điển tên

Tên Du ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Du" thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống, "Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Du Thanh" mang ý nghãi con là đứa trẻ ngây thơ, trong sáng, thích màu xanh, con có cuộc sống yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Thanh

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Du Thanh

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Thiên, Du Thúy, Du Thụy, Du Tường, Du Uyên, Du Vân, Du Yến, Du Mông, Du Vinh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dục Thanh, Dũng Thanh, Dược Thanh, Đường Thanh, Giao Thanh, Giàu Thanh, Giỏi Thanh, Long Thanh, Miên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Thanh

Giới tính

Tên Du Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Thanh có tổng cộng 308 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Thanh cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 308 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Thanh sang thần số học
DU THANH
31
42858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Du Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸鲭
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dara 逾鲭
  • 逾 - du dương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ursula 媮鲭
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lilith 油鲭
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tana 游鲭
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Laquita 榆鲭
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mellissa 渝鲭
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Zina 萸鲭
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dedra 愉鲭
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Stephaine 腴鲭
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu