Từ điển tên

Tên Đan MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Mỹ

Đan mang ý nghĩa chỉ về tính cách của con người giản dị, trong sáng, không cầu kỳ phức tạp hay ganh đua. Đan Mỹ là ám chỉ người đẹp nhưng không cầu kỳ. Sửa bởi Từ điển tên

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Mỹ

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đan Mỹ

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đan Khang, Đan Tùng, Đan Thần, Đan Chiến, Đan Hy, Đan Hùng, Đan Phong, Đan Duy, Đan Huy,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Mỹ, Sỹ Mỹ, Mạnh Mỹ, Hùng Mỹ, Thể Mỹ, Đắc Mỹ, Đăng Mỹ, Công Mỹ, Nam Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Mỹ

Giới tính

Tên Đan Mỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Mỹ có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Mỹ sang thần số học
ĐAN M
17
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Đan Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesus 簞鎂
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ashton 簞美
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
Keaton 簞镁
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu