Từ điển tên

Tên Công MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Mỹ

Công Mỹ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của người con gái Việt Nam. Tên Công Mỹ xuất phát từ cụm từ "công - mỹ", trong đó "công" nghĩa là công sức, sự cố gắng, còn "mỹ" nghĩa là đẹp. Khi ghép lại, Công Mỹ tạo thành một cái tên biểu thị sự chăm chỉ, nỗ lực và vẻ đẹp toàn diện của người phụ nữ. Người con gái tên Công Mỹ thường thông minh, nhanh nhẹn, có chí tiến thủ và biết cách vun vén cho gia đình. Cô ấy cũng là người có gu thẩm mỹ tinh tế, yêu cái đẹp và luôn cố gắng để bản thân trở nên hoàn hảo nhất có thể. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Mỹ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Mỹ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Tự, Công Thạnh, Công Thiên, Công Lĩnh,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Mỹ, Đan Mỹ, Đăng Mỹ, Nguyên Mỹ, Sỹ Mỹ, Nam Mỹ, Đình Mỹ, Châu Mỹ, Phước Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Mỹ Đang tăng dần

Tên Công Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Mỹ

Giới tính

Tên Công Mỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Mỹ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Mỹ sang thần số học
CÔNG M
67
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Công Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功镁
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jesus 蚣鎂
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ashton 工美
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
Brendan 䲲美
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
Drew 攻美
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
Geoffrey 蚣美
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
Keaton 蚣镁
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu