No ad for you

Ý nghĩa tên Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dân

Tên Dân thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Dân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dân

Trong tiếng Việt, Dân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Dân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Dân hay như:

Tham khảo thêm danh sách 117 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân

Mức Độ phổ biến

Tên Dân thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Dân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 285 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Dân có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.44%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Dân xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 780 người thì có một người tên Dân. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lai Châu và Bình Định.

No ad for you

Tên Dân trong tiếng Việt

Định nghĩa Dân trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Dân giàu nước mạnh.
  • Hà Nội là một thành phố đông dân.
2. Danh từ

Người thường thuộc lớp quần chúng đông đảo (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Tình quân dân.
  • Lấy dân làm gốc.
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) người thuộc một địa phương, về mặt có những đặc trưng riêng. Ví dụ:

  • Dân Nam Bộ.
  • Dân Hà Nội chính gốc.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) người cùng nghề nghiệp, hoàn cảnh, v.v. làm thành một tầng lớp riêng (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Dân buôn.
  • Dân ngụ cư.
  • Dân nghệ sĩ.

Cách đánh vần tên Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Dân" xuất hiện trong 80 từ ghép điển hình như: dân chúng, dân số, dân tộc đa số...

Tên Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dân viết là , mang ý nghĩa Người dân, nông dân, công dân, dân tộc.

Tên Dân trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dân thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dân

Bảng quy đổi tên Dân sang Thần số học
Chữ cáiDÂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • mình thất bình thường ấy mà..

Những câu hỏi thường gặp về tên Dân

Ý nghĩa thực sự của tên Dân là gì?

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên Dân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Thân thiện, Hiền lành, Dễ gần, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dân cho con.

Tên Dân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Dân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Dân có phổ biến tại Việt Nam không?

Dân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 285 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Dân hiện nay thế nào?

Tên Dân có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.44%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dân nhất?

Tên Dân xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 780 người thì có một người tên Dân. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lai Châu và Bình Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dân là gì?

Trong Hán Việt, tên Dân viết là , mang ý nghĩa Người dân, nông dân, công dân, dân tộc.

Trong phong thuỷ, tên Dân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dân thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Dân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Dân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên