Từ điển tên

Tên DânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị. Sửa bởi Từ điển tên

116 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dân Đang tăng dần

Tên Dân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dân phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.13%
2 Sơn La 0.12%
3 Lai Châu 0.11%
4 Ninh Thuận 0.11%
5 Bình Định 0.11%
Bản đồ phân bố tên Dân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dân

Tên Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dân là nam giới:

Văn Dân, Thế Dân, Ngọc Dân, Quốc Dân, Đức Dân, Hoàng Dân, Tiến Dân, Công Dân, Thành Dân

Các tên đệm cho tên Dân là nữ giới:

Thị Dân, Hồng Dân, Cẩm Dân, Mỹ Dân, Hoài Dân, Yến Dân, Kiều Dân, Kim Dân, Thu Dân

Có tổng số 78 đệm cho tên Dân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dân.

No ad for you

Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dân

Dân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Dân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dân đa phần là mệnh Thủy.

Tên Dân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dân sang thần số học
DÂN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu