Ý nghĩa của tên Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dân Đang tăng dần
Tên Dân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dân phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.13% |
2 | Sơn La | 0.12% |
3 | Lai Châu | 0.11% |
4 | Ninh Thuận | 0.11% |
5 | Bình Định | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dân
Tên Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dân là nam giới:
Văn Dân, Thế Dân, Ngọc Dân, Quốc Dân, Đức Dân, Hoàng Dân, Tiến Dân, Công Dân, Thành Dân
Các tên đệm cho tên Dân là nữ giới:
Thị Dân, Hồng Dân, Cẩm Dân, Mỹ Dân, Hoài Dân, Yến Dân, Kiều Dân, Kim Dân, Thu Dân
Có tổng số 78 đệm cho tên Dân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dân.
Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Dân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dân
- Danh từ người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát)
- dân giàu nước mạnh
- Hà Nội là một thành phố đông dân
- Danh từ người thường thuộc lớp quần chúng đông đảo (nói tổng quát)
- tình quân dân
- lấy dân làm gốc
- Danh từ (Khẩu ngữ) người thuộc một địa phương, về mặt có những đặc trưng riêng
- dân Nam Bộ
- dân Hà Nội chính gốc
- Danh từ (Khẩu ngữ) người cùng nghề nghiệp, hoàn cảnh, v.v. làm thành một tầng lớp riêng (nói tổng quát)
- dân buôn
- dân ngụ cư
- dân nghệ sĩ
Dân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Dân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dân đa phần là mệnh Thủy.
Tên Dân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dân trong thần số học
D | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học