Ý nghĩa tên Thế Dân
Tên Thế Dân mang ý nghĩa rộng lớn và sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của chủ nhân: "Thế": Đại diện cho thế giới, quả đất, mang ý nghĩa bao la, rộng lớn. Ngụ ý người mang tên có tầm nhìn xa rộng, hoài bão lớn lao, muốn vươn tới những đỉnh cao thành công. "Dân": Biểu tượng cho nhân dân, cộng đồng. Tên Thế Dân hàm ý người sở hữu có tấm lòng nhân hậu, luôn quan tâm, giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ có tinh thần trách nhiệm cao, đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu. Ngoài ra, tên Thế Dân còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt. Đây là những người có khả năng tư duy logic, nhanh nhạy và có trí óc nhạy bén. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Dân
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Thế Dân
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Chiến, Thế Lộc, Thế Phúc, Thế Vĩ,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiếu Dân, Hoàng Dân, Quốc Dân, Đức Dân, Tiến Dân, Văn Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Dân Đang tăng dần
Tên Thế Dân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Dân
Giới tính
Tên Thế Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thế Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Dân bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Dân có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Dân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Dân trong thần số học
T | H | Ế | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.