Tên Đan
Đan là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Đan (丹) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đan
Giới tính thường dùng
Tên Đan sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đan
Trong tiếng Việt, Đan (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đan dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đan hay như:
Tham khảo thêm danh sách 136 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đan hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan
Mức Độ phổ biến
Đan là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 216 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đan có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Đan sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+31.86%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đan xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 400 người thì có một người tên Đan. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Lâm Đồng và Tây Ninh.
Tên Đan trong tiếng Việt
Định nghĩa Đan trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm. Ví dụ:
- Đan áo len.
- Đan rổ.
Cách đánh vần tên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- a
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đan trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đan" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: đan kết, kim đan, linh đan...
Tên Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đan có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丹: Màu đỏ, thuốc tiên, lòng son.
- 殚: Đan tư cực lự.
- 箪: Giỏ đựng cơm bằng tre hoặc mây.
Tên Đan trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đan thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đan
Chữ cái | Đ | A | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đan
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Đan
Ý nghĩa thực sự của tên Đan là gì?
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên Đan nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng tạo, Tinh tế, Nghệ thuật, Độc đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đan cho con.
Tên Đan phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đan sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Đan có phổ biến tại Việt Nam không?
Đan là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 216 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đan hiện nay thế nào?
Tên Đan có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Đan sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+31.86%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đan nhất?
Tên Đan xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 400 người thì có một người tên Đan. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Lâm Đồng và Tây Ninh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đan là gì?
Trong Hán Việt, tên Đan có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丹: Màu đỏ, thuốc tiên, lòng son.
- 殚: Đan tư cực lự.
- 箪: Giỏ đựng cơm bằng tre hoặc mây.
Trong phong thuỷ, tên Đan mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đan thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đan: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Đan: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Đan: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Đan
hay lộn với từ ĐANG và lạ