Ý nghĩa của tên Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Đang tăng dần
Tên Đan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đan phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.19% |
2 | Bạc Liêu | 0.15% |
3 | Lâm Đồng | 0.13% |
4 | Hà Tĩnh | 0.11% |
5 | Cà Mau | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đan
Tên Đan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đan là nam giới:
Thế Đan, Minh Đan, Hữu Đan, Nhật Đan, Văn Đan, Hoàng Đan, Duy Đan, Di Đan, Sỹ Đan
Các tên đệm cho tên Đan là nữ giới:
Linh Đan, Tâm Đan, Khánh Đan, Thảo Đan, Thị Đan, Kim Đan, Ngọc Đan, Phương Đan, Bảo Đan
Có tổng số 112 đệm cho tên Đan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đan.
Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
Đan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đan
- Động từ làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm
- đan áo len
- đan rổ
Đan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đan đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đan trong thần số học
Đ | A | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học