Từ điển tên

Tên ĐanÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Sửa bởi Từ điển tên

940 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Đang tăng dần

Tên Đan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đan phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.19%
2 Bạc Liêu 0.15%
3 Lâm Đồng 0.13%
4 Hà Tĩnh 0.11%
5 Cà Mau 0.11%
Bản đồ phân bố tên Đan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đan

Tên Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đan là nam giới:

Thế Đan, Minh Đan, Hữu Đan, Nhật Đan, Văn Đan, Hoàng Đan, Duy Đan, Di Đan, Sỹ Đan

Các tên đệm cho tên Đan là nữ giới:

Linh Đan, Tâm Đan, Khánh Đan, Thảo Đan, Thị Đan, Kim Đan, Ngọc Đan, Phương Đan, Bảo Đan

Có tổng số 112 đệm cho tên Đan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đan.

No ad for you

Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đan trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đan

Đan trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đan. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đan đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan sang thần số học
ĐAN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu