Từ điển tên

Tên Linh ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Đan

Theo từ điển Hán Việt: “Linh” là chiếc chuông nhỏ bé đem lại niềm vui, tiếng cười. “Đan” là loại thuốc quý có thể chữa được nhiều bệnh. Chính vì vậy tên Linh Đan có nghĩa chỉ một cô gái nhỏ nhắn tinh nghịch, đầu óc thông minh, có tâm hồn lương thiện và sẽ luôn đem lại những điều tốt lành cho mọi người. Người viết Từ điển tên

1460 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Đan

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Đan

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Giang, Linh Chi,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Đan, Hồng Đan, Kim Đan, Thảo Đan, Thục Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Đan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Đan Đang giảm dần

Tên Linh Đan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Linh Đan phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Linh Đan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.06%
2 Lâm Đồng 0.05%
3 Hà Tĩnh 0.04%
4 Hậu Giang 0.04%
5 Ninh Thuận 0.03%
Bản đồ phân bố tên Linh Đan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Đan

Giới tính

Tên Linh Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Linh Đan trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Linh Đan

Tên Linh Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Đan có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Đan cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Đan sang thần số học
LINH ĐAN
91
35845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Đan

Tên tiếng Anh cho tên Linh Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 鲮丹
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Selena 冷簞
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Haylee 灵簞
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Leanna 𬌴撣
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Elinor 拎簞
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Elouise 柃簞
  • 柃 - cây linh thạt
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Zella 苓簞
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Delma 鲮箪
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
Fanny 𬌴簞
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Ouida 笭簞
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu