Ý nghĩa tên Đăng Chỉnh
Đăng Chỉnh (Đăng: lên đèn; Chỉnh: đúng đắn, ngay thẳng) mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, luôn hành động đúng đắn, ngay thẳng. Đây mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành người thông minh, sáng suốt và sống ngay thẳng, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Chỉnh
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.
Các tên liên quan với Đăng Chỉnh
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Đắc, Đăng Cửu, Đăng Nhường, Đăng Tiễn, Đăng Nhã, Đăng Núi, Đăng Học, Đăng Hy, Đăng Lanh,
Đệm ghép với tên Chỉnh
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Chỉnh, Mạnh Chỉnh, Trung Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Kim Chỉnh, Quốc Chỉnh, Đình Chỉnh, Hữu Chỉnh, Văn Chỉnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Chỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Chỉnh
Giới tính
Tên Đăng Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đăng Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Chỉnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Chỉnh bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Chỉnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Chỉnh có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Chỉnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Chỉnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Chỉnh trong thần số học
Đ | Ă | N | G | C | H | Ỉ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
4 | 5 | 7 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.