Từ điển tên

Tên Đăng ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Chung

Tên Đăng Chung mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, sáng sủa và công bằng. Theo nghĩa Hán Việt, "Đăng" có nghĩa là ánh sáng, biểu tượng cho sự thông minh, trí tuệ sáng suốt. "Chung" có nghĩa là công bằng, chính trực, luôn hành xử theo lẽ phải. Tên gọi Đăng Chung hàm ý một người có trí tuệ sáng suốt, luôn biết phân biệt đúng sai, hành xử справедливо, được mọi người kính trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Chung

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đăng Chung

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Năm, Đăng Luyện, Đăng Đan, Đăng Hữu, Đăng Luận, Đăng Lý, Đăng Tấn, Đăng Thọ, Đăng Huyền,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuyên Chung, Cao Chung, Tuấn Chung, Gianh Chung, Tự Chung, Trần Chung, Tấn Chung, A Chung, Phước Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Chung

Giới tính

Tên Đăng Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Chung có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Chung cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Chung sang thần số học
ĐĂNG CHUNG
13
4573857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu