Ý nghĩa tên Đăng Chung
Tên Đăng Chung mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, sáng sủa và công bằng. Theo nghĩa Hán Việt, "Đăng" có nghĩa là ánh sáng, biểu tượng cho sự thông minh, trí tuệ sáng suốt. "Chung" có nghĩa là công bằng, chính trực, luôn hành xử theo lẽ phải. Tên gọi Đăng Chung hàm ý một người có trí tuệ sáng suốt, luôn biết phân biệt đúng sai, hành xử справедливо, được mọi người kính trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Chung
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Đăng Chung
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Năm, Đăng Luyện, Đăng Đan, Đăng Hữu, Đăng Luận, Đăng Lý, Đăng Tấn, Đăng Thọ, Đăng Huyền,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuyên Chung, Cao Chung, Tuấn Chung, Gianh Chung, Tự Chung, Trần Chung, Tấn Chung, A Chung, Phước Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Chung
Giới tính
Tên Đăng Chung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đăng Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Chung bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Chung có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Chung cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Chung trong thần số học
Đ | Ă | N | G | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||||
4 | 5 | 7 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.