Ý nghĩa tên Quốc Chung
Quốc Chung là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Quốc có nghĩa là nước, tượng trưng cho sự sống, sự sinh sôi, nảy nở. Tên Chung có nghĩa là chung sức, chung lòng, tượng trưng cho sự đoàn kết, gắn bó, hòa hợp. Khi ghép lại, Quốc Chung có ý nghĩa là người sống trong môi trường đoàn kết, gắn bó, hòa hợp, biết chia sẻ và giúp đỡ mọi người. Đây là một cái tên ý nghĩa, phù hợp với những người có tính cách hòa đồng, thân thiện, tốt bụng và luôn giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Chung
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Quốc Chung
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Khanh, Quốc Hoàn, Quốc Mạnh, Quốc Nhật,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chung, Việt Chung, Khắc Chung, Viết Chung, Quang Chung, Đức Chung, Đình Chung, Ngọc Chung, Thành Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Chung Đang tăng dần
Tên Quốc Chung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Chung phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Yên Bái | 0.02% |
3 | Nam Định | 0.02% |
4 | Phú Thọ | 0.02% |
5 | Quảng Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Chung
Giới tính
Tên Quốc Chung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quốc Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Chung bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Chung có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Chung cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Chung trong thần số học
Q | U | Ố | C | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | |||||||
8 | 3 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.