Ý nghĩa tên Đăng Đức
Đăng Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều thông điệp tốt lành. Tên được ghép từ hai chữ Hán:Kết hợp lại, Đăng Đức mang ý nghĩa là người có phẩm chất cao đẹp, tỏa sáng như ngọn đèn, soi đường dẫn lối cho mọi người xung quanh. Đây là một cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con đức độ, luôn sống ngay thẳng, công bằng, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Đức
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Đăng Đức
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Tuấn, Đăng Dũng, Đăng Khánh, Đăng Thành,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Phúc Đức, Hoài Đức, Tấn Đức, Viết Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Đức Đang tăng dần
Tên Đăng Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng Đức phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.03% |
2 | Hải Dương | 0.02% |
3 | Hà Nam | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Đức
Giới tính
Tên Đăng Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Đăng Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Đức bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Đức có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Đức cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Đức trong thần số học
Đ | Ă | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.