Từ điển tên

Tên Đăng KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Khải

Đăng Khải là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự sáng sủa, tốt đẹp. "Đăng" trong Hán Việt có nghĩa là ngọn đuốc, tượng trưng cho sự soi sáng, dẫn đường. "Khải" có nghĩa là sáng sủa, hanh thông, mang đến sự may mắn và thành công. Kết hợp lại, Đăng Khải ngụ ý một người thông minh, sáng suốt, có chí hướng và sự nghiệp thành công rực rỡ. Cái tên này cũng thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người tốt đẹp, thành đạt và luôn tỏa sáng trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Khải

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đăng Khải

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Bách, Đăng Hà, Đăng Lộc, Đăng Lưu, Đăng Mỹ, Đăng Phong, Đăng Ngọc, Đăng Hòa, Đăng Khang,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Tiến Khải, Triều Khải, Anh Khải, Thanh Khải, Công Khải, Gia Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Khải Đang tăng dần

Tên Đăng Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Khải

Giới tính

Tên Đăng Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Khải có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Khải cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Khải sang thần số học
ĐĂNG KHI
119
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Khải

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 簦启
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Nolan 灯垲
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Everett 簦垲
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Neal 䔲垲
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Brenton 燈垲
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Augustine 登垲
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 登凱
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu