Ý nghĩa của tên Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khải Đang tăng dần
Tên Khải được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khải phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.42%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.42% |
2 | Cà Mau | 0.36% |
3 | Hậu Giang | 0.33% |
4 | Tuyên Quang | 0.31% |
5 | Hà Nam | 0.31% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khải
Tên Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khải là nam giới:
Quang Khải, Văn Khải, Hoàng Khải, Đình Khải, Tuấn Khải, Đức Khải, Quốc Khải, Minh Khải, Duy Khải
Có tổng số 105 đệm cho tên Khải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khải.
Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Khải trong từ điển Tiếng Việt
Khải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Khải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khải đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khải trong thần số học
K | H | Ả | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học