Từ điển tên

Tên KhảiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng. Sửa bởi Từ điển tên

362 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khải Đang tăng dần

Tên Khải được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khải phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.42%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.42%
2 Cà Mau 0.36%
3 Hậu Giang 0.33%
4 Tuyên Quang 0.31%
5 Hà Nam 0.31%
Bản đồ phân bố tên Khải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khải

Tên Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khải là nam giới:

Quang Khải, Văn Khải, Hoàng Khải, Đình Khải, Tuấn Khải, Đức Khải, Quốc Khải, Minh Khải, Duy Khải

Có tổng số 105 đệm cho tên Khải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khải.

No ad for you

Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khải trong từ điển Tiếng Việt

Khải trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Khải. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khải đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải sang thần số học
KHI
19
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu