No ad for you

Ý nghĩa tên Khải

Tên "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động. Tên "Khải" thể hiện sự thông minh, tự tin và bản lĩnh của chủ nhân.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Khải

Tên Khải rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Khải chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khải

Trong tiếng Việt, Khải (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Khải cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Khải trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Khải hay như:

Tham khảo thêm danh sách 139 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khải hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải

Mức Độ phổ biến

Tên Khải thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Khải là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 136 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Khải đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.68%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Khải phân bổ nhiều nhất tại Quảng Ngãi, Bạc Liêu và Hà Nam.

Tên Khải xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 220 người thì có một người tên Khải. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Hà Nam và Cà Mau.

No ad for you

Tên Khải trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Khải trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Khải đó là: khải hoàn môn, khải hoàn.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khải và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Khải có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khải phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chiến thắng, khải hoàn.
  • : Mở.
  • : Khải can tịnh (chùi).

Tên Khải trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Khải thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Khải

Bảng quy đổi tên Khải sang Thần số học
Chữ cáiKHI
Nguyên Âm19
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Khải

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • La người vui ve hoa đồng.. Nhanh nhen.. Co tài vặt

  • sự khởi đầu hoàn hảo

Những câu hỏi thường gặp về tên Khải

Ý nghĩa thực sự của tên Khải là gì?

Tên "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động. Tên "Khải" thể hiện sự thông minh, tự tin và bản lĩnh của chủ nhân.

Tên Khải nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, Thịnh vượng, Sáng tạo, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khải cho con.

Tên Khải phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Khải chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Khải có phổ biến tại Việt Nam không?

Khải là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 136 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Khải hiện nay thế nào?

Tên Khải đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.68%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khải nhất?

Tên Khải xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 220 người thì có một người tên Khải. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Hà Nam và Cà Mau.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Khải là gì?

Trong Hán Việt, tên Khải có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khải phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chiến thắng, khải hoàn.
  • : Mở.
  • : Khải can tịnh (chùi).
Trong phong thuỷ, tên Khải mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Khải thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Khải: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Khải: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Khải: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên