Từ điển tên

Tên Đình KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Khải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đình Khải.

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Khải

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đình Khải

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Quý, Đình Bảo, Đình Kiên, Đình Tùng,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khải, Anh Khải, Đức Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Hoàng Khải, Văn Khải, Quang Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Khải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Khải Đang giảm dần

Tên Đình Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Khải phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Khải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.03%
2 Hà Giang 0.03%
3 Quảng Ninh 0.02%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đình Khải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Khải

Giới tính

Tên Đình Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Khải có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Khải cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Khải sang thần số học
ĐÌNH KHI
919
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Khải

Tên tiếng Anh cho tên Đình Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 霆启
  • 霆 - lôi đình
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Kaleb 仃垲
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Gage 停垲
  • 停 - đình chỉ
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Brennan 霆垲
  • 霆 - lôi đình
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Brendon 諪垲
  • 諪 - điều đình
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Augustine 廷垲
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 廷凱
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu