Ý nghĩa tên Đăng Thiện
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiện" có nghĩa là tốt lành."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, mang ý nghĩa là sự soi sáng, tinh anh."Đăng Thiện" là cái tên thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con luôn gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Thiện
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Đăng Thiện
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Bách, Đăng Hà, Đăng Lưu, Đăng Mỹ, Đăng Quý, Đăng Quỳnh, Đăng Khiêm, Đăng Quyền, Đăng Vũ,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Nhân Thiện, Phú Thiện, Viết Thiện, Thái Thiện, Bảo Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Thiện
Giới tính
Tên Đăng Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Đăng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Thiện bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Thiện có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Thiện cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Thiện trong thần số học
Đ | Ă | N | G | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.