Ý nghĩa tên Nhân Thiện
"NhânThiện" mang ý chỉ người nhân hậu, hiền, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Thiện
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Nhân Thiện
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền, Nhân Trọng, Nhân Tuấn, Nhân Trí, Nhân Tài, Nhân Hòa, Nhân Đức,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Tâm Thiện, Tuấn Thiện, Vĩnh Thiện, Hoài Thiện, Khắc Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thiện
Giới tính
Tên Nhân Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Nhân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thiện bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thiện có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Thiện trong thần số học
N | H | Â | N | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.