Từ điển tên

Tên Nhân ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Thiện

"NhânThiện" mang ý chỉ người nhân hậu, hiền, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Thiện

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhân Thiện

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Lộc, Nhân Phước, Nhân Quyền, Nhân Trọng, Nhân Tuấn, Nhân Trí, Nhân Tài, Nhân Hòa, Nhân Đức,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Tâm Thiện, Tuấn Thiện, Vĩnh Thiện, Hoài Thiện, Khắc Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Thiện

Giới tính

Tên Nhân Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Thiện có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Thiện sang thần số học
NHÂN THIN
195
585285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu