Ý nghĩa tên Danh Lam
Tên Danh Lam có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Danh" và "Lam". Chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm lừng lẫy. Chữ "Lam" có thể hiểu theo hai nghĩa: Thứ nhất là màu xanh lam, tượng trưng cho bầu trời, sự bao la rộng lớn. Thứ hai là cái chuông lớn, thường được dùng trong chùa chiền, mang ý nghĩa báo hiệu, thức tỉnh. Khi kết hợp lại, tên Danh Lam mang ý nghĩa là người nổi tiếng, tiếng tăm vang xa, có phẩm chất cao đẹp, luôn cố gắng vươn tới những điều tốt đẹp. Người tên Danh Lam thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hướng về những điều cao cả, không dễ bị tác động bởi những điều tầm thường. Họ có tầm nhìn xa rộng, luôn đặt mục tiêu lớn và nỗ lực hết mình để đạt được chúng. Tuy nhiên, người tên Danh Lam cũng có phần nghiêm khắc với bản thân và với người khác, đôi khi khiến họ trở nên cô đơn và khó gần. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Lam
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Lam
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Các tên liên quan với Danh Lam
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Danh Văn, Danh Tấn, Danh Vọng, Danh Thảo, Danh Quý, Danh Hà, Danh Trường, Danh Khánh, Danh Hiệp,
Đệm ghép với tên Lam
Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Lam, Cảnh Lam, Chí Lam, Khoa Lam, Hưng Lam, Trường Lam, Đức Lam, Hoài Lam, Văn Lam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Lam
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Lam
Giới tính
Tên Danh Lam thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
a
-
-
m
-
Danh Lam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Danh Lam
- Danh từ: ngôi chùa đẹp có tiếng.
Tên Danh Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Lam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Lam bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Lam có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Lam có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Lam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Lam là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Lam cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Lam trong thần số học
D | A | N | H | L | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Danh Lam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gerry | 爭藍 |
|
Mackie | 爭𥜓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả