Từ điển tên

Tên Danh MácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Mác

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Mác.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Mác

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Mác

Tên Mác bắt nguồn từ tiếng Latin "Marcus", có nghĩa là "chiến binh". Nó tượng trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm và sự kiên cường. Người mang tên Mác thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Mác

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Trinh, Danh Châu, Danh Hiền, Danh Nghi, Danh Cương, Danh Chóng, Danh Hoàn, Danh Khuê, Danh Diễn,

Đệm ghép với tên Mác

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Mác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Mác,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Mác

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Mác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Mác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Mác

Giới tính

Tên Danh Mác thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Mác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Mác có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Mác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Mác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Mác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Mác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Mác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Mác trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Mác bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Mác có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Mác trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Mác là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Mác cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Mác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Mác trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Mác trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Mác sang thần số học
DANH MÁC
11
45843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Mác

Tên tiếng Anh cho tên Danh Mác
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Creed 爭漠
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 漠 - sa mạc
Jakobie 爭鏌
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鏌 - lưỡi mác

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Mác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Mác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Mác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Mác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu