Từ điển tên

Tên Danh ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Thưởng

Tên Danh Thưởng mang hàm ý tôn vinh những đóng góp xuất sắc, những thành tích nổi bật, sự ghi nhận và đền đáp xứng đáng cho những nỗ lực, tài năng và cống hiến của một cá nhân hoặc tập thể. Nó thể hiện sự trân trọng, cảm kích và mong muốn khuyến khích, khích lệ tinh thần phấn đấu, vươn lên, đạt được những thành quả cao hơn trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Thưởng

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Danh Thưởng

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Quốc, Danh Lương, Danh Thức, Danh Triết, Danh Hoan, Danh Duyên, Danh Dân, Danh Kiểm, Danh Thoại,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Thưởng, Quý Thưởng, Đạt Thưởng, Tấn Thưởng, Hồng Thưởng, Nghĩa Thưởng, Thiên Thưởng, Khắc Thưởng, Đăng Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Thưởng

Giới tính

Tên Danh Thưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Thưởng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Thưởng sang thần số học
DANH THƯNG
136
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Danh Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名赏
  • 名 - rắp ranh
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Catrina 爭赏
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Sarita 争赏
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu