Từ điển tên

Tên Thiên ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Thưởng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thưởng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Thưởng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Huế, Thiên Hoàn, Thiên Nghiêm, Thiên Lập, Thiên Ơn, Thiên Ly, Thiên Tặng, Thiên Tuế, Thiên Luận,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghĩa Thưởng, Danh Thưởng, Cao Thưởng, Quý Thưởng, Đạt Thưởng, Tấn Thưởng, Hồng Thưởng, Khắc Thưởng, Đăng Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thưởng

Giới tính

Tên Thiên Thưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thưởng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thưởng sang thần số học
THIÊN THƯNG
9536
2852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦赏
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Irma 仟赏
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Erma 篇赏
  • 篇 - thiên sách
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Tommie 偏赏
  • 偏 - thiên vị
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Henrietta 羶赏
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
May 遷赏
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Carissa 千赏
  • 千 - thiên vạn
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Ina 韆赏
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Iva 膻赏
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Rosetta 𩵞赏
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu