Ý nghĩa tên Thiên Thưởng
Thiên Thưởng mang ý nghĩa chỉ những đứa trẻ được hưởng ân sủng của trời, có cuộc sống an nhàn, sung sướng. Không chỉ được che chở bởi bề trên, những em bé mang tên Thiên Thưởng còn được hưởng phước từ tổ tiên. Do đó, bé có cuộc sống khỏe mạnh, ít bệnh tật. Trong tương lai, Thiên Thưởng sẽ phát triển toàn diện về trí tuệ lẫn thể chất, trở thành người có tài có đức, được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Thưởng
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Thưởng
Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.
Các tên liên quan với Thiên Thưởng
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Huế, Thiên Hoàn, Thiên Nghiêm, Thiên Lập, Thiên Ơn, Thiên Ly, Thiên Tặng, Thiên Tuế, Thiên Luận,
Đệm ghép với tên Thưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghĩa Thưởng, Danh Thưởng, Cao Thưởng, Quý Thưởng, Đạt Thưởng, Tấn Thưởng, Hồng Thưởng, Khắc Thưởng, Đăng Thưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thưởng
Giới tính
Tên Thiên Thưởng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thiên Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Thưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thưởng bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Thưởng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thưởng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Thưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thưởng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Thưởng trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | H | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Thưởng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦赏 |
|
Irma | 仟赏 |
|
Erma | 篇赏 |
|
Tommie | 偏赏 |
|
Henrietta | 羶赏 |
|
May | 遷赏 |
|
Carissa | 千赏 |
|
Ina | 韆赏 |
|
Iva | 膻赏 |
|
Rosetta | 𩵞赏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả