Từ điển tên

Tên Đào DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đào Dương

Đào Dương là một cái tên đẹp và có ý nghĩa tốt đẹp, được nhiều phụ huynh lựa chọn đặt cho con gái của mình. Cái tên này gắn liền với những phẩm chất như sự kiên cường, bất khuất, luôn hướng về phía trước và đạt được những thành công trong cuộc sống. Đào: Loại hoa biểu tượng cho sự thanh cao, tao nhã, mang đến niềm vui và may mắn. Dương: Chỉ phương hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sức mạnh và sự ấm áp. Kết hợp lại, Đào Dương mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, tính cách kiên cường và luôn tràn đầy năng lượng tích cực, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đào tên Dương

Tên đệm Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đào Dương

Tên ghép với đệm Đào

Có tổng số 44 tên ghép với đệm Đào trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đào Kim, Đào Lượng, Đào Khuyên, Đào Nhu, Đào Trân, Đào Sang, Đào Ngọc, Đào Lý, Đào Tâm,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Dương, Thiệu Dương, Thiết Dương, Ấn Dương, Trịnh Dương, Lưu Dương, Đạt Dương, Diên Dương, Nghĩa Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đào Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đào Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đào Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đào Dương

Giới tính

Tên Đào Dương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đào Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đào kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đào và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đào Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đào Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đào Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đào Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đào Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đào Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đào Dương có tổng cộng 272 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đào Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đào là mệnh Hỏa và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đào Dương cần xác định rõ ràng đệm Đào và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đào Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 272 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đào Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đào Dương sang thần số học
ĐÀO DƯƠNG
1636
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đào Dương

Tên tiếng Anh cho tên Đào Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katrina 姚𠃓
  • 姚 - cô đầu (con hát)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Cecilia 陶𠃓
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Karson 佻𠃓
  • 佻 - ả đào; đào hoa
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Brynlee 桃𠃓
  • 桃 - hoa đào
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Savanah 迯𠃓
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kaylen 咷𠃓
  • 咷 - hào đào (la khóc)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Shaquille 𡒘𠃓
  • 𡒘 - đào đất, đào bới
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kayli 啕𠃓
  • 啕 - hào đào (la khóc)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Reanna 萄𠃓
  • 萄 - quả bồ đào, rượu bồ đào
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kelcie 涛𠃓
  • 涛 - ba đào (sóng lớn); tùng đào (tiếng thông vi vu)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đào Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đào Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đào Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đào Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu