Ý nghĩa của tên Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dương Đang tăng dần
Tên Dương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dương phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.47%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 1.47% |
2 | Thái Nguyên | 1.18% |
3 | Quảng Ninh | 1.10% |
4 | Hải Dương | 1.06% |
5 | Thanh Hóa | 0.99% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dương
Tên Dương thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dương là nam giới:
Văn Dương, Tùng Dương, Hải Dương, Thái Dương, Minh Dương, Đại Dương, Hoàng Dương, Đức Dương, Ngọc Dương
Các tên đệm cho tên Dương là nữ giới:
Thùy Dương, Ánh Dương, Thị Dương, Bạch Dương, Quỳnh Dương, Hướng Dương, Thảo Dương, Mai Dương, Thu Dương
Có tổng số 190 đệm cho tên Dương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dương.
Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Dương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dương
- Danh từ một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.)
- cõi dương
- chiều dương của một trục
- Tính từ (sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y
- thuốc bổ dương
- Tính từ lớn hơn số không; phân biệt với âm
- số dương
- Danh từ (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt)
- rừng dương chắn cát
- Danh từ Danh từ (Hán việt) Mặt trời
- Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời)
- Ánh dương (Ánh mặt trời)
Dương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Dương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dương đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dương trong thần số học
D | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học