Từ điển tên

Tên Diên DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Dương

Diên Dương là cái tên mang ý nghĩa về sự rực rỡ, sáng sủa, ấm áp và đầy sức sống. Tên này thường được đặt cho những người thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát, vui vẻ và tràn đầy năng lượng tích cực. Người tên Diên Dương thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ gây thiện cảm với mọi người xung quanh. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, đồng thời cũng rất biết cách tận hưởng cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Dương

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diên Dương

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Hy, Diên Lưu, Diên Danh, Diên Hiệp, Diên Vĩ, Diên Huyền, Diên Được, Diên Ước, Diên Phúc,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nghĩa Dương, Út Dương, Nhạc Dương, Nhã Dương, Phát Dương, Lộc Dương, Hiện Dương, Lương Dương, Tiên Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Dương

Giới tính

Tên Diên Dương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Dương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Dương cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Dương sang thần số học
DIÊN DƯƠNG
9536
45457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Dương

Tên tiếng Anh cho tên Diên Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒𠃓
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Jenny 延𠃓
  • 延 - ngoại diên
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Zachery 涎𠃓
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Edmond 鳶𠃓
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Zackery 筵𠃓
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Galen 鸢𠃓
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu