Ý nghĩa tên Đào Thúy
"Thúy" là xanh biết. "Đào Thúy" là hoa đào xanh, hình ảnh trong thơ cả tả về cái đẹp cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đào tên Thúy
Tên đệm Đào
trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Đào Thúy
Tên ghép với đệm Đào
Có tổng số 44 tên ghép với đệm Đào trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đào Tuyết, Đào Uyên, Đào Yến, Đào Trinh, Đào Huy, Đào Thuận, Đào Tùng, Đào Vũ, Đào Khang,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Di Thúy, Du Thúy, Đức Thúy, Dung Thúy, Duyên Thúy, Giang Thúy, Loan Thúy, Nghi Thúy, Nguyệt Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đào Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đào Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đào Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đào Thúy
Giới tính
Tên Đào Thúy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đào Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đào kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đào và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đào Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đào Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đào Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
o
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Đào Thúy trong thần số học
Đ | À | O | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | 7 | ||||
4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.