Ý nghĩa tên Dung Thúy
"Thúy" là sáng tỏ. "Dung Thúy" là người con gái có sắc đẹp rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dung tên Thúy
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Dung Thúy
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dung Thùy, Dung Từ, Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam, Dung Cơ, Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Thúy, Giang Thúy, Loan Thúy, Nghi Thúy, Nguyệt Thúy, Nhã Thúy, Nhi Thúy, Oanh Thúy, Phượng Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Thúy
Giới tính
Tên Dung Thúy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Dung Thúy trong thần số học
D | U | N | G | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | ||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.