Từ điển tên

Tên Đạt KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đạt Kiện

Đạt Kiện là tên có nguồn gốc Hán Việt, gồm hai chữ: Có nghĩa là đạt được, thành công. Có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe mạnh. Kết hợp lại, Đạt Kiện mang ý nghĩa là người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đạt Kiện còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có sức khỏe tốt và một cuộc sống thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đạt tên Kiện

Tên đệm Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Đệm Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đạt Kiện

Tên ghép với đệm Đạt

Có tổng số 82 tên ghép với đệm Đạt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạt Khiêm, Đạt Vi, Đạt Khánh, Đạt Oai, Đạt Khuynh, Đạt Hoàng, Đạt Vũ, Đạt Khôi, Đạt Quân,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Kiện, Phú Kiện, Lễ Kiện, Sơn Kiện, Chấn Kiện, Minh Kiện, Bảo Kiện, Chí Kiện, Tiến Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạt Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đạt Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạt Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạt Kiện

Giới tính

Tên Đạt Kiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạt Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đạt kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạt và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạt Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đạt Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đạt Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đạt Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đạt Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đạt Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạt Kiện có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đạt Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đạt là mệnh Hỏa và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạt Kiện cần xác định rõ ràng đệm Đạt và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạt Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đạt Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đạt Kiện sang thần số học
ĐT KIN
195
4225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đạt Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Đạt Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilma 达鞬
  • 达 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Leatrice 噠鞬
  • 噠 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Eartha 哒鞬
  • 哒 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Murline 達鞬
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đạt Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đạt Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đạt Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đạt Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu