Từ điển tên

Tên KiệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình. Người viết Từ điển tên

100 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiện

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiện Đang tăng dần

Tên Kiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiện phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiện phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.03%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 An Giang 0.02%
4 Ðồng Tháp 0.02%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kiện theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kiện

Tên Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kiện là nam giới:

Văn Kiện, Gia Kiện, Tuấn Kiện, Anh Kiện, Hữu Kiện, Thế Kiện, Y Kiện, Vĩ Kiện, Trung Kiện

Có tổng số 27 đệm cho tên Kiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiện.

No ad for you

Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiện

Kiện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Kiện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kiện đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiện sang thần số học
KIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu