Từ điển tên

Tên Minh KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kiện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Kiện.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kiện

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Kiện

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Chầm, Minh Thấm, Minh Lãm, Minh Giáo, Minh Lài, Minh Niên, Minh Sỉ, Minh Thị, Minh Chiều,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Kiện, Chấn Kiện, Sơn Kiện, Lễ Kiện, Phú Kiện, Huy Kiện, Đạt Kiện, Chí Kiện, Tiến Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiện

Giới tính

Tên Minh Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiện có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiện cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kiện sang thần số học
MINH KIN
995
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴鞬
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Carter 𨠲鞬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Bessie 明鞬
  • 明 - vui mừng
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Dominick 铭鞬
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Lukas 溟鞬
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Chandler 酩鞬
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Alonzo 茗鞬
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Kyler 暝鞬
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Duncan 冥鞬
  • 冥 - u u minh minh
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Kobe 鸣鞬
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu