Ý nghĩa tên Minh Kiện
Minh: Sáng sủa, thông minh, lanh lợi, hiểu biết rộng, có đầu óc sáng suốt. Kiện: Kiện cường, vững mạnh, cứng cỏi, không khuất phục trước khó khăn, gian khổ. Tên Minh Kiện mang ý nghĩa chỉ người thông minh, sáng suốt, có nghị lực và sức mạnh vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Kiện
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Kiện
"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.
Các tên liên quan với Minh Kiện
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Chầm, Minh Thấm, Minh Lãm, Minh Giáo, Minh Lài, Minh Niên, Minh Sỉ, Minh Thị, Minh Chiều,
Đệm ghép với tên Kiện
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Kiện, Chấn Kiện, Sơn Kiện, Lễ Kiện, Phú Kiện, Huy Kiện, Đạt Kiện, Chí Kiện, Tiến Kiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiện
Giới tính
Tên Minh Kiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Minh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Kiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiện bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Kiện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiện có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Kiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiện là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiện cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Kiện trong thần số học
M | I | N | H | K | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴鞬 |
|
Carter | 𨠲鞬 |
|
Bessie | 明鞬 |
|
Dominick | 铭鞬 |
|
Lukas | 溟鞬 |
|
Chandler | 酩鞬 |
|
Alonzo | 茗鞬 |
|
Kyler | 暝鞬 |
|
Duncan | 冥鞬 |
|
Kobe | 鸣鞬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả