Từ điển tên

Tên Anh KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Kiện

Tên Anh Kiện mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, cương nghị và quyết đoán. Anh: Là anh hùng, người đàn ông mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn. Kiện: Là sự kiện, sự việc, tượng trưng cho sự kiện trọng đại, quan trọng. Khi kết hợp lại, tên Anh Kiện như một lời chúc về một tương lai tươi sáng, với những thành tựu to lớn và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Kiện

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Anh Kiện

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Du, Anh Đạo, Anh Hạ, Anh Hy, Anh Quế, Anh Pha, Anh Tình, Anh Vĩnh, Anh Giáp,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Kiện, Vĩ Kiện, Trung Kiện, Khang Kiện, Xuân Kiện, Tuấn Kiện, Gia Kiện, Văn Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Kiện

Giới tính

Tên Anh Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Kiện có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Kiện cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Kiện sang thần số học
ANH KIN
195
5825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Anh Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lance 樱健
  • 樱 - hoa anh đào
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Newton 鹦鍵
  • 鹦 - con vẹt
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
Isadore 鹦健
  • 鹦 - con vẹt
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Obie 鹦键
  • 鹦 - con vẹt
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Lewie 鹦毽
  • 鹦 - con vẹt
  • 毽 - kiện tử
Price 鹦鞬
  • 鹦 - con vẹt
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Hobson 鹦件
  • 鹦 - con vẹt
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu