Ý nghĩa tên Đình Đạt
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Đạt chỉ con người thành công chốn quan trường, tài năng hiển hách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Đạt
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Đình Đạt
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Trung, Đình Dũng, Đình Duy, Đình Hùng,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đạt, Anh Đạt, Bá Đạt, Bảo Đạt, Cao Đạt, Trọng Đạt, Đức Đạt, Quang Đạt, Hữu Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Đạt Đang tăng dần
Tên Đình Đạt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Đạt phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.06% |
2 | Hải Phòng | 0.05% |
3 | Hà Nội | 0.05% |
4 | Thanh Hóa | 0.04% |
5 | Hải Dương | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đạt
Giới tính
Tên Đình Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Đình Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đạt bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đạt có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đạt cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Đạt trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.