Ý nghĩa của tên Đề
Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đề
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đề Đang giảm dần
Tên Đề được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đề. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đề phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Kon Tum | 0.03% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đề
Tên Đề thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đề là nam giới:
Có tổng số 13 đệm cho tên Đề. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đề.
Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ề
-
Đề trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đề
- Danh từ cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa
- cây đa, cây đề
- Danh từ lối chơi cờ bạc, người chơi đặt tiền cho chủ đề để ghi số dự đoán sẽ trùng với hai số cuối của giải độc đắc trong một giải xổ số, nếu đoán đúng thì thắng
- chơi lô, chơi đề
- tệ nạn đánh đề
- Động từ viết thêm vào để cung cấp một số thông tin cần biết về một văn bản
- quên đề tên tác giả dưới bài viết
- đề rõ ngày tháng viết thư
- đề địa chỉ
- Động từ viết thêm vào để giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình
- bức tranh có đề thơ
- đề lời tặng
- Danh từ đề bài (nói tắt)
- đọc kĩ đề trước khi làm
- đề văn
- ra đề thi
- Danh từ nội dung chính cần trình bày
- đi xa đề
- viết lạc đề
- Động từ nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện
- đề ra yêu cầu
- đề ra sáng kiến
- Động từ nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng
- nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu
- câu nói được đề thành khẩu hiệu
- Danh từ bộ phận có dạng nút ấn dùng để khởi động động cơ
- xe bị hỏng đề
- Động từ khởi động động cơ bằng cách ấn vào nút đề
- đề máy
- đề ga
- máy hỏng không đề được
- Đồng nghĩa: đề pa
Đề trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 46 từ ghép với từ Đề. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đề trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đề đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đề trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đề trong thần số học
Đ | Ề |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học