Tên Đề Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đề là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đề (啼) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Đề
Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đề
Giới tính thường dùng
Tên Đề thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đề
Trong tiếng Việt, Đề (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đề cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Đề hay như:
Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đề hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đề
Mức Độ phổ biến
Đề là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 821 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đề có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Đề có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Đề. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kon Tum và Đắk Nông.
Tên Đề trong tiếng Việt
Định nghĩa Đề trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa.
Ví dụ: Cây đa, cây đề.
- 2. Danh từ
Lối chơi cờ bạc, người chơi đặt tiền cho chủ đề để ghi số dự đoán sẽ trùng với hai số cuối của giải độc đắc trong một giải xổ số, nếu đoán đúng thì thắng. Ví dụ:
- Chơi lô, chơi đề.
- Tệ nạn đánh đề.
- 3. Động từ
Viết thêm vào để cung cấp một số thông tin cần biết về một văn bản. Ví dụ:
- Quên đề tên tác giả dưới bài viết.
- Đề rõ ngày tháng viết thư.
- Đề địa chỉ.
- 4. Động từ
Viết thêm vào để giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình. Ví dụ:
- Bức tranh có đề thơ.
- Đề lời tặng.
- 5. Danh từ
Đề bài (nói tắt). Ví dụ:
- Đọc kĩ đề trước khi làm.
- Đề văn.
- Ra đề thi.
- 6. Danh từ
Nội dung chính cần trình bày. Ví dụ:
- Đi xa đề.
- Viết lạc đề.
- 7. Động từ
Nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện. Ví dụ:
- Đề ra yêu cầu.
- Đề ra sáng kiến.
- 8. Động từ
Nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng. Ví dụ:
- Nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu.
- Câu nói được đề thành khẩu hiệu.
- 9. Danh từ
Bộ phận có dạng nút ấn dùng để khởi động động cơ.
Ví dụ: Xe bị hỏng đề.
- 10. Động từ
Khởi động động cơ bằng cách ấn vào nút đề. Ví dụ:
- Đề máy.
- Đề ga.
- Máy hỏng không đề được.
- Đồng nghĩa: đề pa.
Cách đánh vần tên Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ề
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đề trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đề" xuất hiện trong 45 từ ghép điển hình như: vào đề, đề từ, số đề...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đề và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đề trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đề có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蹄: Móng chân hoặc móng guốc của động vật, đặc biệt là ngựa, hoặc một loại cây có lá hình móng ngựa.
- 提: Giới thiệu, hòa thuận, phòng ngừa.
- 啼: Tiếng khóc của trẻ nhỏ vào ban đêm.
Tên Đề trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đề thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đề
Chữ cái | Đ | Ề |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đề
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đề
Ý nghĩa thực sự của tên Đề là gì?
Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ.
Tên Đề nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Trách nhiệm, Sáng suốt, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đề cho con.
Tên Đề phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đề thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Đề có phổ biến tại Việt Nam không?
Đề là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 821 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đề hiện nay thế nào?
Tên Đề có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đề nhất?
Tên Đề có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Đề. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kon Tum và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đề là gì?
Trong Hán Việt, tên Đề có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蹄: Móng chân hoặc móng guốc của động vật, đặc biệt là ngựa, hoặc một loại cây có lá hình móng ngựa.
- 提: Giới thiệu, hòa thuận, phòng ngừa.
- 啼: Tiếng khóc của trẻ nhỏ vào ban đêm.
Trong phong thuỷ, tên Đề mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đề thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đề: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Đề: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đề: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.