Từ điển tên

Tên Công ĐềÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đề

Công là chung. Công Đề được hiểu là tiếng nói chung, thể hiện con người công chính, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đề

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đề

Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Đề

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Hạc, Công Hạng, Công Khế, Công Lan, Công Mãnh, Công Ngữ, Công Sách, Công Sắt, Công Ta,

Đệm ghép với tên Đề

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Đề trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đề. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Đề, Viết Đề, Kim Đề, Nguyên Đề, Thanh Đề, Huỳnh Đề, Thị Đề, Thành Đề, Thế Đề,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đề

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đề được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đề. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đề

Giới tính

Tên Công Đề thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đề có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đề. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đề đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đề trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đề bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đề có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đề trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đề là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đề cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đề được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đề trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đề trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đề sang thần số học
CÔNG Đ
65
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đề

Tên tiếng Anh cho tên Công Đề
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𣾸
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Brendan 䲲𣾸
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Drew 攻𣾸
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Geoffrey 蚣𣾸
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Callie 公𣾸
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Alec 䲨𣾸
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Brooklynn 工𣾸
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𣾸 - ướt đầm đề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đề đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đề

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đề

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đề / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu