Ý nghĩa của tên Đẹp
Tên "Đẹp" mang ý nghĩa đơn giản nhưng sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, rạng rỡ, nổi bật giữa đám đông. Vẻ đẹp này có thể bao gồm cả nhan sắc bên ngoài như gương mặt, vóc dáng, làn da, mái tóc,... lẫn vẻ đẹp bên trong như tâm hồn, tính cách, phẩm chất. Người viết Khoaben
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đẹp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đẹp Đang tăng dần
Tên Đẹp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đẹp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đẹp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.13% |
2 | Bắc Kạn | 0.08% |
3 | Lạng Sơn | 0.05% |
4 | Kiên Giang | 0.05% |
5 | Hậu Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đẹp
Tên Đẹp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đẹp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đẹp là nam giới:
Các tên đệm cho tên Đẹp là nữ giới:
Thị Đẹp, Ngọc Đẹp, Hồng Đẹp, Thanh Đẹp, Mỹ Đẹp, Ước Đẹp, Kim Đẹp, Mộng Đẹp, Cẩm Đẹp
Có tổng số 15 đệm cho tên Đẹp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đẹp.
Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ẹ
-
-
p
-
Đẹp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đẹp
- Tính từ có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể
- chiếc áo đẹp
- phong cảnh đẹp
- một ngày đẹp trời
- đẹp người đẹp nết
- Đồng nghĩa: xinh
- Trái nghĩa: xấu
- Tính từ có sự hài hoà, tương xứng
- đẹp đôi
- "Ngẫm duyên kỳ ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi, Trương." (TKiều)
- Tính từ có cảm giác thích thú
- đẹp lòng
- đẹp ý
Đẹp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Đẹp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đẹp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đẹp đa phần là mệnh Kim.
Tên Đẹp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đẹp trong thần số học
Đ | Ẹ | P |
---|---|---|
5 | ||
4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học