Từ điển tên

Tên Thanh ĐẹpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đẹp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Đẹp.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đẹp

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đẹp

Tên "Đẹp" mang ý nghĩa đơn giản nhưng sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, rạng rỡ, nổi bật giữa đám đông. Vẻ đẹp này có thể bao gồm cả nhan sắc bên ngoài như gương mặt, vóc dáng, làn da, mái tóc,... lẫn vẻ đẹp bên trong như tâm hồn, tính cách, phẩm chất.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Đẹp

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Chọn, Thanh Lang, Thanh Thiết, Thanh Ngát,

Đệm ghép với tên Đẹp

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Đẹp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đẹp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Đẹp, Ước Đẹp, Cẩm Đẹp, Kim Đẹp, Mộng Đẹp, Hồng Đẹp, Ngọc Đẹp, Thị Đẹp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đẹp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đẹp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đẹp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đẹp

Giới tính

Tên Thanh Đẹp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đẹp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đẹp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đẹp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đẹp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đẹp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đẹp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đẹp có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đẹp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đẹp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đẹp cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đẹp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đẹp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đẹp sang thần số học
THANH ĐP
15
285847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Đẹp

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đẹp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清葉
  • 清 - thanh vắng
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Juliana 声葉
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Blanche 鍚葉
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Mollie 聲𫅠
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𫅠 - cao đẹp, đẹp đẽ, đẹp đôi, đẹp mặt, tốt đẹp
Betsy 晴葉
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Cleo 蜻葉
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Bettie 鲭葉
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Kyleigh 青葉
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Dollie 菁葉
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Corine 靑葉
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đẹp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đẹp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đẹp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đẹp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu