Ý nghĩa tên Di Thiên
Theo nghĩa Hán - Việt "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. "Di Thiên" mang ý nghĩa con chính là niềm vui, niềm hãnh diện trời ban cho ba mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Thiên
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Di Thiên
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Di Lâm, Di Thọ, Di Đức, Di Thương, Di Ân, Di Đan,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Thiên, Huỳnh Thiên, Bình Thiên, Khả Thiên, Viết Thiên, Tiến Thiên, Triệu Thiên, Ân Thiên, Thái Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Thiên
Giới tính
Tên Di Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Di Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Thiên bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Thiên có tổng cộng 460 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Thiên cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 460 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Thiên trong thần số học
D | I | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
4 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wyatt | 遗偏 |
|
Xavier | 飴偏 |
|
Tyrone | 彜偏 |
|
Willis | 姨偏 |
|
Tommie | 𢩵偏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả