Từ điển tên

Tên ThiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

450 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Đang tăng dần

Tên Thiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.35%
2 Ninh Thuận 0.29%
3 Lạng Sơn 0.28%
4 Bình Định 0.28%
5 Cao Bằng 0.28%
Bản đồ phân bố tên Thiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thiên

Tên Thiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thiên là nam giới:

Văn Thiên, Thanh Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Nhật Thiên, Cao Thiên, Quốc Thiên, Thuận Thiên, Bảo Thiên

Các tên đệm cho tên Thiên là nữ giới:

Thị Thiên, Thiên Thiên, Thu Thiên, Giang Thiên, Hoa Thiên, Mỹ Thiên, Bích Thiên, Hà Thiên, Khâm Thiên

Có tổng số 174 đệm cho tên Thiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiên.

No ad for you

Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên

Thiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Thiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thiên đa phần là mệnh Kim.

Tên Thiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên sang thần số học
THIÊN
95
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu