Ý nghĩa của tên Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Đang tăng dần
Tên Thiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.35% |
2 | Ninh Thuận | 0.29% |
3 | Lạng Sơn | 0.28% |
4 | Bình Định | 0.28% |
5 | Cao Bằng | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiên
Tên Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiên là nam giới:
Văn Thiên, Thanh Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Nhật Thiên, Cao Thiên, Quốc Thiên, Thuận Thiên, Bảo Thiên
Các tên đệm cho tên Thiên là nữ giới:
Thị Thiên, Thiên Thiên, Thu Thiên, Giang Thiên, Hoa Thiên, Mỹ Thiên, Bích Thiên, Hà Thiên, Khâm Thiên
Có tổng số 174 đệm cho tên Thiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiên.
Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Thiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên
- Danh từ từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương
- sách Luận ngữ có cả thảy hai mươi thiên
- Danh từ (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn
- thiên phóng sự
- một thiên tiểu thuyết nổi tiếng
- Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động
- đội bóng có lối đá thiên về tấn công
- thiên về hình thức
Thiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Thiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiên trong thần số học
T | H | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học