Ý nghĩa tên Diễm Kính
Diễm Kính mang ý nghĩa là một người có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng rỡ như ngọn lửa, vừa thanh cao quý phái vừa có sự thông minh, hiểu biết sâu rộng. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô gái sở hữu vẻ đẹp toàn diện, nội tâm trong sáng và tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Kính
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Diễm Kính
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Mị, Diễm Khang, Diễm Thành, Diễm Kỳ, Diễm Cơ, Diễm Ni, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kính
Giới tính
Tên Diễm Kính thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diễm Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kính bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kính có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kính cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Kính trong thần số học
D | I | Ễ | M | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
4 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maliyah | 豔徑 |
|
Ryann | 豔鏡 |
|
Priya | 豔逕 |
|
Kensley | 豔径 |
|
Sera | 豔镜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả