Ý nghĩa tên Diễm Kỳ
Diễm: Vẻ đẹp rực rỡ, kiều diễm Kỳ: Kỳ lạ, đặc biệt, khác thườngKết hợp lại, Diễm Kỳ mang ý nghĩa về một người con gái sở hữu vẻ đẹp rạng rỡ, kiều diễm và có những nét tính cách độc đáo, khác biệt so với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Kỳ
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Diễm Kỳ
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diễm Thành, Diễm Khang, Diễm Mị, Diễm Kính, Diễm Cơ, Diễm Ni, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Triệu Kỳ, Ngân Kỳ, Huệ Kỳ, A Kỳ, Bội Kỳ, Bái Kỳ, Bảo Kỳ, Kỳ Kỳ, Thị Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kỳ
Giới tính
Tên Diễm Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Diễm Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kỳ bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kỳ có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Kỳ trong thần số học
D | I | Ễ | M | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 7 | ||||
4 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diễm Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bianca | 艳岐 |
|
Elise | 豔其 |
|
Jan | 豔奇 |
|
Laverne | 豔鯕 |
|
Winifred | 豔礻 |
|
Kristie | 豔祺 |
|
Freda | 豔旂 |
|
Earnestine | 豔祈 |
|
Earlene | 豔芪 |
|
Marietta | 豔鳍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả