Từ điển tên

Tên Diễm LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Linh

"Diễm" Mang ý nghĩa về vẻ đẹp rạng rỡ, kiều diễm, thu hút mọi ánh nhìn. "Linh" Mang ý nghĩa về sự thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn. "Diễm Linh" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thông minh, có khí chất thanh tao, dịu dàng và tâm hồn trong sáng, lương thiện. Thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, may mắn và thành công. Người viết Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Linh

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diễm Linh

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Hà, Diễm Thi, Diễm Chi, Diễm Vy, Diễm Huỳnh,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Linh, Giang Linh, Giao Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Quỳnh Linh, Chi Linh, Bội Linh, Hiền Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Linh Đang giảm dần

Tên Diễm Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Linh phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.05%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Bình Dương 0.03%
4 Bến Tre 0.03%
5 Vĩnh Long 0.02%
Bản đồ phân bố tên Diễm Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Linh

Giới tính

Tên Diễm Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Linh cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Linh sang thần số học
DIM LINH
959
44358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Linh

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳鈴
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Selena 豔冷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 豔灵
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 豔拎
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 豔柃
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 豔苓
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 豔鲮
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 豔𬌴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 豔笭
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 豔零
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu