Từ điển tên

Tên Diễm MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Mỹ

Tên Diễm Mỹ có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ: "Diễm" có nghĩa là tươi đẹp, rạng rỡ, "Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, tốt đẹp. Tên Diễm Mỹ mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp rạng rỡ, tươi tắn, tính tình ôn nhu, dịu dàng, được nhiều người yêu mến và ngưỡng mộ. Với những đặc điểm tính cách nổi bật như thông minh, nhanh nhẹn, biết cách ứng xử khéo léo, những người sở hữu cái tên Diễm Mỹ thường đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Mỹ

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diễm Mỹ

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Mỵ, Diễm Mẫn, Diễm Tuyến, Diễm Kim, Diễm Phú, Diễm Tiền, Diễm Khuynh, Diễm Thừa, Diễm Minh,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vạn Mỹ, Bé Mỹ, Lê Mỹ, Truyền Mỹ, Trinh Mỹ, Hiền Mỹ, Kỳ Mỹ, Cơ Mỹ, La Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mỹ

Giới tính

Tên Diễm Mỹ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mỹ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Mỹ sang thần số học
DIM M
957
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu