Từ điển tên

Tên Diên ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Đạt

Diên Đạt là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng giao tiếp, diễn đạt trôi chảy, lưu loát. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ sáng suốt, tư duy logic và khả năng ứng biến linh hoạt. Họ có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức, nắm bắt thông tin và vận dụng chúng hiệu quả vào công việc, cuộc sống. Bên cạnh đó, những người tên Diên Đạt còn có khả năng diễn đạt, giao tiếp tốt, lời nói mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục. Họ có thể dễ dàng truyền tải thông điệp, ý tưởng của mình đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Đạt

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diên Đạt

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên A, Diên Anh, Diên Bá, Diên Liên, Diên Ngạn, Diên Phương, Diên Tài, Diên Tâm, Diên Tường,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thông Đạt, Dương Đạt, Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Võ Đạt, Trưởng Đạt, Thăng Đạt, Ngô Đạt, Tú Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Đạt

Giới tính

Tên Diên Đạt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Đạt có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Đạt cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Đạt sang thần số học
DIÊN ĐT
951
4542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Diên Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒達
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Jenny 延達
  • 延 - ngoại diên
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Zachery 涎達
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Edmond 鳶達
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Zackery 筵達
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Galen 鸢達
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu