Từ điển tên

Tên Diên TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Tài

"Diên" là dài lâu. "Diên Tài" chỉ vào người có tài cán bền lâu, thực thi công đức với đời được ghi nhớ. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Tài

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diên Tài

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên Tâm, Diên Tường, Diên Thuận, Diên Việt, Diên Mạnh, Diên Chiến, Diên Khánh, Diên Huy, Diên Dũng,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Định Tài, Dư Tài, Dưỡng Tài, Hiếu Tài, Huấn Tài, Hướng Tài, Kiêm Tài, Lâm Tài, Lân Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Tài

Giới tính

Tên Diên Tài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Tài có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Tài cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Tài sang thần số học
DIÊN TÀI
9519
452

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Tài

Tên tiếng Anh cho tên Diên Tài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒财
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 财 - tài sản, tài chính
Jenny 延财
  • 延 - ngoại diên
  • 财 - tài sản, tài chính
Zachery 涎财
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 财 - tài sản, tài chính
Edmond 鳶财
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 财 - tài sản, tài chính
Zackery 筵财
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 财 - tài sản, tài chính
Galen 鸢财
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 财 - tài sản, tài chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu