Ý nghĩa tên Diên Tâm
Diên là dài lâu. Diên Tâm là tình cảm bền lâu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diên tên Tâm
Tên đệm Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Diên Tâm
Tên ghép với đệm Diên
Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diên Tường, Diên Thuận, Diên Việt, Diên Mạnh, Diên Chiến, Diên Khánh, Diên Huy, Diên Dũng, Diên Hòa,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Tâm, Du Tâm, Duyên Tâm, Giao Tâm, Hàm Tâm, Hành Tâm, Hiển Tâm, Hiệp Tâm, Hiểu Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diên Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Tâm
Giới tính
Tên Diên Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diên kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Diên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diên Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Tâm bao gồm:
- Đệm Diên có 6 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Tâm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diên Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Tâm cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diên Tâm trong thần số học
D | I | Ê | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
4 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Colton | 蜒芯 |
|
Jenny | 延芯 |
|
Zachery | 涎芯 |
|
Edmond | 鳶芯 |
|
Zackery | 筵芯 |
|
Galen | 鸢芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả