Ý nghĩa tên Định Tài
"Định" là an tịnh. "Định Tài" là tài năng được xác lập rõ ràng, cụ thể. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Tài
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Định Tài
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Thanh, Định Tiến, Định Trung, Định Văn, Định Mạnh, Định Cư, Định Hợi, Định Phong, Định Tân,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dư Tài, Dưỡng Tài, Hiếu Tài, Huấn Tài, Hướng Tài, Kiêm Tài, Lâm Tài, Lân Tài, Liên Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Tài
Giới tính
Tên Định Tài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Định Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Tài bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Tài có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Tài cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Tài trong thần số học
Đ | Ị | N | H | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | |||||
4 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả