Từ điển tên

Tên ĐiềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

225 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Điền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Điền Đang giảm dần

Tên Điền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Điền phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Điền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.25%
2 Bến Tre 0.19%
3 Tiền Giang 0.18%
4 Trà Vinh 0.15%
5 Kiên Giang 0.14%
Bản đồ phân bố tên Điền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Điền

Tên Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Điền là nam giới:

Thanh Điền, Văn Điền, Minh Điền, Hữu Điền, Xuân Điền, Phước Điền, Phú Điền, Phúc Điền, Quang Điền

Các tên đệm cho tên Điền là nữ giới:

Mịn Điền, Mỹ Điền

Có tổng số 86 đệm cho tên Điền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điền.

No ad for you

Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Điền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Điền

Điền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Điền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Điền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Điền đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Điền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền sang thần số học
ĐIN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu