Ý nghĩa của tên Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Điền Đang giảm dần
Tên Điền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Điền phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.25% |
2 | Bến Tre | 0.19% |
3 | Tiền Giang | 0.18% |
4 | Trà Vinh | 0.15% |
5 | Kiên Giang | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Điền
Tên Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Điền là nam giới:
Thanh Điền, Văn Điền, Minh Điền, Hữu Điền, Xuân Điền, Phước Điền, Phú Điền, Phúc Điền, Quang Điền
Các tên đệm cho tên Điền là nữ giới:
Có tổng số 86 đệm cho tên Điền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điền.
Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Điền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điền
- Động từ viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết
- điền vào ô trống
- điền đầy đủ các thông tin yêu cầu trong hoá đơn
Điền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Điền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Điền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điền trong thần số học
Đ | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học