Từ điển tên

Tên Quang ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Điền

Quang Điền mang ý nghĩa là cánh đồng rộng lớn, ngập tràn ánh sáng. Nó tượng trưng cho ước mơ, hoài bão lớn lao, sự chăm chỉ và kiên trì, ý chí vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Điền

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quang Điền

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Chí, Quang Chuẩn, Quang Dưỡng, Quang Hồng, Quang Thuần, Quang Đô, Quang Triết,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Điền, Như Điền, Phong Điền, Viết Điền, Trọng Điền, Phúc Điền, Phú Điền, Phước Điền, Xuân Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Điền

Giới tính

Tên Quang Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Điền có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Điền cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Điền sang thần số học
QUANG ĐIN
3195
85745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Điền

Tên tiếng Anh cho tên Quang Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 觥畋
  • 觥 - quang đãng
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 觥佃
  • 觥 - quang đãng
  • 佃 - điền hộ
Dalton 觥填
  • 觥 - quang đãng
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Jaxson 桄钿
  • 桄 - quang gánh
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Braxton 胱滇
  • 胱 - quang đãng
  • 滇 - tràn trề
Amos 光滇
  • 光 - quang đãng
  • 滇 - tràn trề
Quinton 觥鈿
  • 觥 - quang đãng
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Cash 觥滇
  • 觥 - quang đãng
  • 滇 - tràn trề
Colten 觥钿
  • 觥 - quang đãng
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Blaze 絖滇
  • 絖 - ôm choàng, choàng tay
  • 滇 - tràn trề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu