Từ điển tên

Tên Công ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Điền

Công Điền là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Công" trong Công Điền có nghĩa là công lý, chính nghĩa, sự công bằng. "Điền" có nghĩa là ruộng đất, nơi sản xuất ra lương thực để nuôi sống con người. Do đó, Công Điền mang ý nghĩa là người có tấm lòng công chính, luôn đấu tranh cho lẽ phải, đồng thời cũng là người chăm chỉ làm ăn, tạo ra nhiều của cải vật chất cho bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Điền

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Điền

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Ty, Công Qui, Công Đệ, Công Dinh,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Điền, Thành Điền, Lương Điền, An Điền, Cảnh Điền, Hoàng Điền, Quốc Điền, Quý Điền, Vạn Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Điền

Giới tính

Tên Công Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Điền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Điền

Tên Công Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Điền có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Điền cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Điền sang thần số học
CÔNG ĐIN
695
35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Điền

Tên tiếng Anh cho tên Công Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功钿
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 攻畋
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 畋 - điền (đi săn)
Brendan 䲲滇
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 滇 - tràn trề
Tanner 蚣佃
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 佃 - điền hộ
Drew 攻钿
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Dalton 工填
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Geoffrey 蚣钿
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 工滇
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 滇 - tràn trề
Quinton 蚣鈿
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 工钿
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu