Ý nghĩa tên Công Điền
Công Điền là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. "Công" trong Công Điền có nghĩa là công lý, chính nghĩa, sự công bằng. "Điền" có nghĩa là ruộng đất, nơi sản xuất ra lương thực để nuôi sống con người. Do đó, Công Điền mang ý nghĩa là người có tấm lòng công chính, luôn đấu tranh cho lẽ phải, đồng thời cũng là người chăm chỉ làm ăn, tạo ra nhiều của cải vật chất cho bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Điền
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Công Điền
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Ty, Công Qui, Công Đệ, Công Dinh,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vũ Điền, Thành Điền, Lương Điền, An Điền, Cảnh Điền, Hoàng Điền, Quốc Điền, Quý Điền, Vạn Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Điền
Giới tính
Tên Công Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Công Điền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Điền
- Danh từ: ruộng công, thuộc quyền sở hữu của nhà nước thời phong kiến.
Tên Công Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Điền bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Điền có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Điền cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Điền trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功钿 |
|
Elias | 攻畋 |
|
Brendan | 䲲滇 |
|
Tanner | 蚣佃 |
|
Drew | 攻钿 |
|
Dalton | 工填 |
|
Geoffrey | 蚣钿 |
|
Amos | 工滇 |
|
Quinton | 蚣鈿 |
|
Colten | 工钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả