Từ điển tên

Tên Diệu HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Huyền

điều tốt đẹp, diệu kỳ. Sửa bởi Từ điển tên

257 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Huyền

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệu Huyền

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ái, Diệu Ân, Diệu Châu, Diệu Hà, Diệu Anh, Diệu Hiền, Diệu Linh,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Ánh Huyền, Bích Huyền, Kim Huyền, Nhật Huyền, Minh Huyền, Mỹ Huyền, Ngọc Huyền, Khánh Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Huyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệu Huyền Đang tăng dần

Tên Diệu Huyền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệu Huyền phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệu Huyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.09%
2 Thừa Thiên - Huế 0.07%
3 Đà Nẵng 0.04%
4 Quảng Bình 0.03%
5 Khánh Hòa 0.03%
Bản đồ phân bố tên Diệu Huyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Huyền

Giới tính

Tên Diệu Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diệu Huyền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Diệu Huyền

Tên Diệu Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Huyền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Huyền cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Huyền sang thần số học
DIU HUYN
953375
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙絃
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Pearl 兆舷
  • 兆 - diệu vợi
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Nila 耀舷
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 耀弦
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Almeta 耀悬
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 耀絃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 耀痃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Brownie 耀懸
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu