Từ điển tên

Tên Lệ HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Huyền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Huyền.

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Huyền

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Huyền

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Thu, Lệ Thủy, Lệ Hằng, Lệ Quyên,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Ánh Huyền, Nhật Huyền, Trang Huyền, Như Huyền, Kim Huyền, Phương Huyền, Bích Huyền, Diệu Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Huyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Huyền Đang tăng dần

Tên Lệ Huyền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Huyền phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Huyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.08%
2 Quảng Bình 0.06%
3 Quàng Nam 0.04%
4 Quảng Trị 0.04%
5 Tây Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lệ Huyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Huyền

Giới tính

Tên Lệ Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Huyền có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Huyền cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Huyền sang thần số học
L HUYN
5375
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽懸
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Josie 棣痃
  • 棣 - nô lệ
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Fatima 𤻤懸
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Antonia 儷悬
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Keisha 隷痃
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Wendi 癘舷
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Katina 厲痃
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Edie 茘懸
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Stacia 隸舷
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Rosita 疠舷
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu