Từ điển tên

Tên Kim HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Huyền

màu vàng rực rỡ sắc màu. Sửa bởi Từ điển tên

123 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Huyền

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Huyền

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Hiền, Kim Thu, Kim Xuân, Kim Uyên,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Huyền, Ánh Huyền, Nhật Huyền, Trang Huyền, Lệ Huyền, Phương Huyền, Bích Huyền, Diệu Huyền, Minh Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Huyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Huyền Đang giảm dần

Tên Kim Huyền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Huyền phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Huyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.05%
2 Lâm Đồng 0.04%
3 Hậu Giang 0.04%
4 Đắk Nông 0.03%
5 An Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kim Huyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Huyền

Giới tính

Tên Kim Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Huyền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Huyền cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Huyền sang thần số học
KIM HUYN
9375
2485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Kim Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金舷
  • 金 - dap găm
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Selma 針舷
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Verda 钅舷
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Oleta 釒舷
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Nila 今舷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 今弦
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 弦 - đàn huyền cầm
Almeta 今悬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 今絃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 今痃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Vennie 鈐舷
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu